Từ điển Thiều Chửu
米 - mễ
① Gạo. ||② Mễ đột thước tây (mètre), gọi tắt là mễ. ||③ Nhật Bản gọi châu Mĩ là châu Mễ 洲米, nước Mĩ là nước Mễ.

Từ điển Trần Văn Chánh
米 - mễ
① Gạo; ② Chỉ những loại ngũ cốc đã bỏ vỏ: 小米 Kê; 花生米 Lạc (lạc nhân); ③ Mét, thước tây; ④ [Mê] (Họ) Mễ.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
米 - mễ
Gạo. Td: Mễ cốc ( lúa gạo ). Hạt gạo, một hạt, một hột — Tên một bộ chữ Trung Hoa.


黑米 - hắc mễ || 米珠薪桂 - mễ châu tân quế || 米突 - mễ đột || 畜米 - súc mễ || 粟米 - túc mễ ||